Chi tiết sản phẩm
- 550 KG - THỦ ĐỨC - 05 STOP
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 840
- Thang Tải Khách 550 Kg Tải Trọng: 550 Kg Số Điểm Dừng: 5 Stop Tốc Độ Nâng: 60 m/phút Sử dụng: Máy kéo Mitsubishi 5.5 K.W Hệ thống điện: Biến tần Fuji, Hệ điều khiển Mitsubishi, tủ điện cứu hộ Hệ thống an toàn: Hệ thống an toàn cửa, Thắng hãm bảo hiểm
- Liên hệ đặt hàng 0908742121 - 0981093838
- Chia sẻ:
- Thông tin sản phẩm
- Hình ảnh
- Video
Thang Tải Khách 550 Kg
Tải Trọng: 550 Kg
Số Điểm Dừng: 5 Stop
Tốc Độ Nâng: 60 m/phút
Sử dụng: Máy kéo Mitsubishi 5.5 K.W
Hệ thống điện: Biến tần Fuji, Hệ điều khiển Mitsubishi, tủ điện cứu hộ
Hệ thống an toàn: Hệ thống an toàn cửa, Thắng hãm bảo hiểm
Thang máy là một thiết bị vận tải chạy theo chiều đứng để vận chuyển người, hàng hoá giữa các tầng của công trình xây dựng hoặc cấu trúc khác.
Thang máy ngày nay được ví như là cột sống của các tòa nhà cao tầng, nó tạo cảm thoải mái và nhẹ nhàng cho người lên xuống các tầng, ngoài những giá trị sử dụng, giá trị kinh tế, thang máy còn mang đến vẻ hiện đại cho tòa nhà. Dần dần thang máy đã trở thành thiết bị không thể thiếu trong các công trình kiến trúc hay thậm chí là nhà ở tư nhân.
Phạm vi cung cấp:
– Tải trọng: 450 Kg đến 1600 Kg
– Tốc độ: 45 m/p đến 105 m/p
– Hành trình: đến 60 mét ( tương đương 18 tầng)
* Thang máy được trang bị các thiết bị an toàn:
– Bộ giới hạn vận tốc
– Hệ thống thắng cơ
– Hệ thống chuông và tín hiệu báo quá tải
– Mạch bảo vệ quá dòng, mất pha, ngược pha
– Chuông cấp cứu và intercom liên lạc với bên ngoài
– Đèn cấp cứu khi mất điện (chiếu sáng trong 30 phút)
– Khóa an toàn, liên động với cabin, có tiếp điểm điện kiểm soát khóa.
* Bộ cứu hộ tự động ARD:
– Khi nguồn điện chính bị mất đột ngột, thiết bị này sẽ tự động đưa thang đến tầng gần nhất và mở cửa để cho khách ra ngoài. Nguồn điện dự trữ sẽ tự động nạp lại khi có điện.
STT |
ĐẶC TÍNH |
MÔ TẢ |
|||
|
|||||
1 |
LOẠI THANG |
THANG TẢI KHÁCH |
|||
2 |
NHÃN HIỆU |
QUANG MINH ELEVATOR |
|||
3 |
MÃ HIỆU |
F550 – CO 800 - 60m/min - 5 STOP |
|||
4 |
NĂM SẢN XUẤT |
2018 |
|||
5 |
XUẤT XỨ |
Nhập khẩu linh kiện máy móc & được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam |
|||
6 |
THIẾT KẾ LẮP ĐẶT |
Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6395 – 2008 |
|||
7 |
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008 |
|||
8 |
TẢI TRỌNG |
550 kgs |
|||
9 |
TỐC ĐỘ |
60 m/ phút |
|||
10 |
SỐ TẦNG PHỤC VỤ |
05 tầng tương ứng 05 điểm dừng (Bao gồm Trệt, Lầu 1, Lầu 2, Lầu 3, Lầu 4) |
|||
11 |
SỐ CỬA TẦNG |
05 CỬA |
|||
12 |
KÍCH THƯỚC CABIN |
Rộng 1300 mm x Sâu 1100 mm x Cao 2150 mm (Inox 304 sọc nhuyễn) |
|||
13 |
KIỂU MỞ CỬA |
CỬA MỞ TIM TỰ ĐỘNG INOX 304 |
|||
14 |
HÀNH TRÌNH THANG |
Theo thực tế hiện trường |
|||
15 |
NGUỒN ĐIỆN ĐỘNG LỰC |
3 Phase - 380 V - 5 Dây - 50 Hz (Khách hàng dẫn nguồn điện tới phòng máy kèm CB 30 A) |
|||
16 |
NGUỒN ĐIỆN CHIẾU SÁNG |
1 Phase - 220 V - 2 Dây - 10A (Dùng thắp điện chiếu sáng phòng máy) |
|||
|
|||||
1 |
HỆ ĐIỀU KHIỂN |
Điều khiển đơn hoặc nhóm, tự động dừng tầng, tập hợp đủ chiều (Full Collective Selective control). |
|||
2 |
ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU |
· Hệ thống điều khiển lập trình vi xử lý trên PLC MITSUBISHI NHẬT BẢN · Chương trình điều khiển được lập trình xử lý tín hiệu theo trình tự nhớ tầng và ưu tiên chiều hoạt động. · Các chức năng của thang máy hiện đại: kiểm soát tất cả các điều kiện an toàn: quá tải, hở cửa, kẹt cửa, vượt tốc, mất pha, ngược pha … · Thực hiện các chức năng: tự tắt đèn khi thang không hoạt động, Ưu tiên trong điều khiển theo chức năng (phục vụ độc lập)…. |
|||
3 |
ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ |
· Sử dụng bộ Biến Tần VVVF - FUJI chuyên dùng cho thang tải người · Biến tần FUJI có nhiệm vụ thay đổi tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, tần số dòng điện, là hệ thống hiện đại nhất giúp thang máy khởi động nhẹ nhàng và dừng tầng êm ái, thang vận hành ổn định, chính xác và tiết kiệm điện năng. |
|||
III. MÁY KÉO ĐỘNG LỰC |
|||||
MÁY KÉO ĐỘNG LỰC |
· Máy kéo MITSUBISHI Nhật được sản xuất tại Thái Lan · Máy kéo sử dụng lực kéo đối trọng, tang cuốn được xẻ rãnh theo kích thước cáp tải nhằm giúp cho cáp khi cuốn vào không bị ma sát hao mòn, cáp không bị chèn vào nhau. · Motor được lắp thắng từ, dùng nguyên lý từ trường tạo lực hút tác động mạnh làm motor dừng lại nhanh chóng và an toàn. · Cáp tải: đường kính cáp 12 mm – sản xuất Korea Hàn Quốc · Motor: 5.5 KW – 380 V |
||||
IV. KHUNG CHỊU LỰC THANG MÁY |
|||||
KHUNG CHỊU LỰC |
· Khung chịu tải đứng: I 150. · Khung chịu tải ngang: U 150. · Khung bảo vệ ngoài: CHƯA BAO GỒM – CHỦ ĐẦU TƯ LẮP ĐẶT. |
||||
V. KÍCH THƯỚC |
|||||
1 |
HỐ THANG MÁY |
Rộng 2200 ( mm ) x Sâu 2100 ( mm ) |
|||
2 |
HỐ THANG HOÀN THIỆN |
Rộng 1800 ( mm ) x Sâu 1700 ( mm ) – SÂU 1400 MM |
|||
2 |
BUỒNG CABIN HOÀN THIỆN |
Rộng 1300 ( mm ) x Sâu 1100 ( mm ) x Cao 2150 ( mm ) |
|||
3 |
CỬA CABIN |
Rộng 800 ( mm ) x Cao 2150 ( mm ) |
|||
4 |
PHÒNG MÁY |
Trên đỉnh giếng thang |
|||
5 |
ĐỈNH HỐ THANG - OH |
3800 mm |
|||
6 |
HỐ THANG - PIT |
Hố thang sâu 1400 mm so với nền nhà |
|||
VI. NỘI THẤT CABIN |
|||||
1 |
Ø VÁCH CABIN Ø TRẦN CABIN Ø SÀN CABIN |
· 100% Inox 304 sọc nhuyễn. · Được chấn định hình theo tiêu chuẩn. · Độ dày: 1.0 mm. · Xuất xứ: TAIWAN. |
|||
2 |
TRẦN GIẢ |
theo kiểu dáng tiêu chuẩn phù hợp thang tải hàng |
|||
3 |
HỆ THỐNG THÔNG GIÓ |
Quạt thông gió chuyên dùng thang máy được lắp nóc cabin |
|||
4 |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG |
· Đèn LED siêu sáng. · Đèn tự động tắt khi không sử dụng. · Tiết kiệm hơn 60% điện năng tiêu thụ. |
|||
5 |
CỬA TẦNG TRUYỀN ĐỘNG CỬA |
· Cửa mở tim 02 Cánh tự động inox 304 · Điều khiển cửa bằng bộ biến tần, giúp cửa đóng mở nhẹ nhàng êm ái. · Loại cửa tự động, 04 cánh đóng mở trung tâm, cửa được trang bị cảm biến quang điện, cửa tự động mở ra khi gặp vật cản trong quá trình đóng |
|||
6 |
BẢNG GỌI TẦNG |
· Inox sọc nhuyễn 304 dày 2 mm. · Nút nhấn: Loại tròn – KOREA. · Bản Hiển thị: Hiển thị số tầng, an toàn cửa. · Các nút nhấn đóng mở cửa nhanh, đèn và quạt · Đèn báo tầng, mũi tên báo chiều. · Chuông báo dừng tầng · Nút báo khẩn cấp, điện thoại cứu hộ |
|||
VII. TRANG THIẾT BỊ KHÁC DỌC HỐ THANG |
|||||
1 |
RAY DẪN HƯỚNG CABIN |
T78 thép đặc chuyên dùng tiêu chuẩn Châu Âu |
|||
2 |
RAY DẪN ĐỐI TRỌNG |
Ray trắng mạ kẽm K50 chuyên dùng tiêu chuẩn Châu Âu |
|||
3 |
SHOES DẪN HƯỚNG |
Shoes chuyên dùng tiêu chuẩn Châu Âu |
|||
4 |
HÀNH TRÌNH DỪNG TẦNG |
Hành trình chuyên dùng thang máy tiêu chuẩn Châu Âu |
|||
5 |
CÁP THÉP TREO CABIN |
Cáp thép 12 mm xuất xứ Hàn Quốc, chất lượng và hệ số an toàn tuyệt đối |
|||
6 |
CÁP ĐIỆN DẪN TÍN HIỆU |
Cáp bẹ chống nhiễu chất lượng cao |
|||
7 |
GIẢM CHẤN CABIN |
Cao su giảm chấn chất lượng cao |
|||
VIII. CÁC TÍNH NĂNG AN TOÀN THANG MÁY |
|||||
1 |
BỘ GIỚI HẠN TỐC ĐỘ |
Giúp đảm bảo thang máy không vượt quá tốc độ cho phép |
|||
2 |
BỘ PHANH CƠ KHÍ |
Có tác dụng bảo vệ thang khi vượt quá tốc độ cho phép, cabin sẽ bị phanh cứng lại giúp bảo vệ an toàn và không bị rơi tự do |
|||
3 |
BẢO VỆ AN TOÀN ĐIỆN |
Thang không hoạt động khi nguồn điện không bảo đảm: mất pha, ngược pha, sụt áp … |
|||
4 |
BẢO VỆ AN TOÀN CỬA |
· Cửa ngoài luôn đóng khi thang hoạt động bằng hệ thống khoá cơ khí. · Thang chỉ di chuyển khi có tín hiệu đóng sát cửa ngoài, thang sẽ ngưng nay lập tức khi mất tín hiệu này. |
|||
5 |
BẢO VỆ HÀNH TRÌNH |
Thang luôn được bảo vệ bởi các tay giới hạn hành trình, đóng ngắt tự động. |
|
||
6 |
ÂM THANH BÁO TẦNG |
Thang được trang bị chuông báo tín hiệu khi dừng tầng. |
|
||
7 |
BỘ CỨU HỘ |
Khi có sự cố cúp điện, thang sẽ đưa về tầng gần nhất và mở cửa ra cho hành khách được thoát ra ngoài. |
|
||
8 |
BẢO VỆ QUÁ TẢI |
|
|